Tên gọi Zingiber_kerrii

Các tên gọi thông thường bao gồm:

  • Tiếng Trung:
    • Z. menghaiense: 勐海姜 (Mãnh Hải khương) - gừng Mãnh Hải.[6]
    • Z. stipitatum: 唇炳姜 (thần bỉnh khương) - gừng cánh môi sáng.[7]
  • Tiếng Lào (ở Louangphabang): ີຂງັຂນໝາກເັບງ (khing khan mak beng) - gừng chồi sen.[10]
  • Tiếng Khơ Mú (ở Louangphabang): ລຮາງລຮະເ້ວິຢມ (hang ha ve yim) - gừng cụm hoa đỏ già.[10]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Zingiber_kerrii //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2019-3.RLTS.T117459373... //dx.doi.org/10.1017%2FS0960428617000312 //dx.doi.org/10.3850%2FS2382581215000149 //dx.doi.org/10.6165%2Ftai.2013.58.291 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=3&... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=3&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=8... http://powo.science.kew.org/taxon/873052-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls...